Chú thích Minh_Thành_Tổ

  1. Ghi chú chung: Ngày tháng tại đây tính theo lịch Julius. Nó không phải là lịch Gregory đón trước.
  2. 1 2 Được đổi vào đổi tháng 9 năm Gia Tĩnh thứ 17 (1538), thời Minh Thế Tông Chu Hậu Thông.
  3. Theo Minh sử, vào thời Hồng Vũ có hơn 60 người được Minh Thái Tổ phong tước. Trong đó 35 người chết già, 26 người bị Thái Tổ giết. Những người còn sót lại là Cảnh Tinh Văn, Quách Anh và Vu Nguyên.
  4. Chu Đệ, từ ngai vàng đẫm máu đến sở thích giết người, Báo điện tử người đưa tin
  5. Bunyashiri (1379 - 1412) là vua Bắc Nguyên. Ông lên ngôi sau khi cha là Gulichi băng hà, hiệu Bắc Nguyên Thành Tông (1403 - 1412). Thời ông, đạo Hồi phát triển và ông liên minh với các bộ tộc Mông Cổ khác làm thế đối trọng với nhà Mình (Trung Quốc). Ông tiến hành chiến tranh với Nhà Minh, về sau bị Mahmud của Oirat đánh bại và giết chết năm 1412.
  6. 《明太宗实录》卷一三0,永乐二十二年七月壬辰。
  7. 蔡石山著,江政宽译,《永乐大帝:一个中国帝王的精神肖像》,中华书局,2009年11月,ISBN 978-7-101-06977-8,第八章、永乐和蒙古人,第166页
  8. Chữ [碽] có âm đọc là gong, gần với Công, Cống hay Cung.
  9. 朱彝尊说:“中述孝慈高皇后无子,不独长陵为高丽碽妃所出,而懿文太子及秦晋二王,皆李淑妃产也。闻者争以为骇。史局初设,彝尊尝以是质诸总裁前辈,总裁谓宜仍实录之旧。今观天启三年《南京太常寺志》,大书‘孝陵殿宇中,设高皇帝后主,左配生子妃五人,右只碽妃一人’。事足征信。然则实录出于史臣之曲笔,不足从也。”(朱彝尊:《曝书亭集》卷44)
  10. 傅斯年以为,“实为碽妃子,不为高后”,“庚辛帝子一说乃妄人之谈,敌国之语,不足道者也”
  11. 朱希祖在其《明成祖生母记疑辩》反對傅斯年的說法:“若高丽果有过碽氏为太祖妃或成祖母,则高丽史亦必大书特书,载其家世,如元顺帝皇后奇氏矣。且明太祖妃韩氏、明成祖权妃、任顺妃、李昭仪、吕婕妤、崔美人皆能详其家世,独碽妃则高丽及朝鲜史皆无记载。”
  12. 吴晗:《明成祖生母考》
  13. Tức là Cung Thận phu nhân (恭慎夫人)
Hoàng tộc Nguyên
Hoàng tộc Minh
Quân phiệt độc lập
Các tướng khác
& nhân vật chủ chốt Nguyên Minh
Những trận đánh lớn
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Minh Thành Tổ.
Wikisource có các tác phẩm gốc nói đến hoặc của:
Minh Thành Tổ
Dữ liệu nhân vật
TÊNTổ, Minh Thành
TÊN KHÁC
TÓM TẮT
NGÀY SINHngày 12 tháng 5 năm 1360
NƠI SINH
NGÀY MẤTngày 12 tháng 8 năm 1424
NƠI MẤT